Có 1 kết quả:
今生 kim sinh
Từ điển phổ thông
đời này, kiếp này
Từ điển trích dẫn
1. Đời này, kiếp này. § Kiếp hiện tại là “kim sanh” 今生, kiếp quá khứ là “tiền sanh” 前生, kiếp tương lai là “lai sanh”來生. Tóm cả ba là “tam sanh” 三生. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thiếp kim sanh bất năng dữ quân vi thê, nguyện tương kì ư lai thế” 妾今生不能與君為妻, 願相期於來世 (Đệ bát hồi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng nhà Phật, chỉ kiếp này, cuộc sống này. Mái tóc kim sinh nửa trắng vàng ( Tôn Thọ Tường ).
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0